Tham khảo Danh_sách_các_chương_Tensei_Shitara_Slime_Datta_Ken

  1. Pineda, Rafael Antonio (ngày 7 tháng 3 năm 2018). “That Time I Got Reincarnated as a Slime Light Novels Get Fall TV Anime”. Anime News Network. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  2. “転生したらスライムだった件 1”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  3. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 1 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.[liên kết hỏng]
  4. “転生したらスライムだった件 2”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  5. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 2 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.[liên kết hỏng]
  6. “転生したらスライムだった件 3”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  7. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 3 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.[liên kết hỏng]
  8. “転生したらスライムだった件 4”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  9. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 4 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.[liên kết hỏng]
  10. “転生したらスライムだった件 5”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  11. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 5 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.[liên kết hỏng]
  12. “転生したらスライムだった件 6”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  13. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 6 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 2 tháng 3 năm 2019.
  14. “転生したらスライムだった件 7”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 7 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  16. “転生したらスライムだった件 8”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  17. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 8 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  18. “転生したらスライムだった件 8.5 公式設定資料集”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  19. “転生したらスライムだった件 9”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  20. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 9 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  21. “転生したらスライムだった件 10”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  22. “That Time I Got Reincarnated as a Slime, Vol. 10 (light novel)”. Hachette Book Group. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  23. “転生したらスライムだった件 11”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  24. “転生したらスライムだった件 12”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  25. “転生したらスライムだった件 13”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  26. “転生したらスライムだった件 13.5”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  27. “転生したらスライムだった件 14”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  28. “転生したらスライムだった件 15”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  29. “転生したらスライムだった件 16”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  30. “転生したらスライムだった件 17”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  31. “転生したらスライムだった件(1)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 1”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  33. “転生したらスライムだった件(2)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  34. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 2”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  35. “転生したらスライムだった件(3)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  36. “アクリルキーホルダー付き 転生したらスライムだった件(3)特装版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 3”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  38. “転生したらスライムだった件(4)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 4”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  40. “転生したらスライムだった件(5)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “おっぺけぺ2種付き 転生したらスライムだった件(5)特装版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  42. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 5”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  43. “転生したらスライムだった件(6)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  44. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 6”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  45. “転生したらスライムだった件(7)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  46. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 7”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  47. “転生したらスライムだった件(8)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “フェイスタオル付き 転生したらスライムだった件(8)特装版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  49. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 8”. Penguin Random House. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.
  50. “転生したらスライムだった件(9)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  51. “イラスト集付き 転生したらスライムだった件(9)特装版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  52. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 9”. Penguin Random House. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.
  53. “転生したらスライムだった件(10)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  54. “ポスター付き 転生したらスライムだった件(10)特装版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  55. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 10”. Penguin Random House. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2019.
  56. “転生したらスライムだった件(11)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  57. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 11”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  58. “転生したらスライムだった件(12)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  59. “OAD付き 転生したらスライムだった件(12)限定版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  60. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 12”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  61. “転生したらスライムだった件(13)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  62. “OAD付き 転生したらスライムだった件(13)限定版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  63. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 13”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  64. “転生したらスライムだった件(14)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  65. “OAD付き 転生したらスライムだった件(14)限定版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  66. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 14”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  67. “転生したらスライムだった件(15)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  68. “OAD付き 転生したらスライムだった件(15)限定版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  69. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 15”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  70. “転生したらスライムだった件(16)”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  71. “OAD付き 転生したらスライムだった件(16)限定版”. Kodansha (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  72. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 16”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  73. “That Time I Got Reincarnated as a Slime 17”. Penguin Random House. Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.
  74. “転生したらスライムだった件~魔物の国の歩き方~ 1”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  75. “転生したらスライムだった件~魔物の国の歩き方~ 2”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  76. “転生したらスライムだった件~魔物の国の歩き方~ 3”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  77. “転生したらスライムだった件~魔物の国の歩き方~ 4”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 7 tháng 11 năm 2018.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  78. “転生したらスライムだった件~魔物の国の歩き方~ 5”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  79. “転生したらスライムだった件~魔物の国の歩き方~ 6”. Micro Magazine (bằng tiếng Japanese). Truy cập ngày 27 tháng 11 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Danh_sách_các_chương_Tensei_Shitara_Slime_Datta_Ken http://www.b2c.hachettebookgroup.com/titles/none/t... http://www.b2c.hachettebookgroup.com/titles/none/t... http://www.b2c.hachettebookgroup.com/titles/none/t... http://www.b2c.hachettebookgroup.com/titles/none/t... http://www.b2c.hachettebookgroup.com/titles/none/t... http://mangag.com/ace/products/detail.php?product_... http://shonen-sirius.com/series/sirius/slime/ http://kc.kodansha.co.jp/product?item=0000045267 http://kc.kodansha.co.jp/product?item=0000047701 http://kc.kodansha.co.jp/product?item=0000047744